Chương trình học Tiếng Anh 2
Chương trình tiếng Anh 2 gồm 5 chương. Mỗi chương có 4 bài. Mỗi bài cung cấp cho sinh viên các kiến thức về từ vựng, ngữ pháp, ngữ âm và các kỹ năng nghe, nói, đọc viết.
Chương 1: Bao gồm chào hỏi, sở thích, lời mời, chỉ đường.
Chương 2: Liên quan đến chủ đề về những sự kiện trong quá khứ.
Chương 3: Sinh viên sẽ học chủ đề về ẩm thực.
chương 4: Đề cập đến du lịch và việc đi lại.
Chương 5: Bàn về toán, đơn vị đo lường, diện tích, thể tích và dụng cụ đo.
Chuẩn đầu ra của học phần:
TT |
CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN (CĐR HP) |
CĐR CTĐT |
1 |
Nghe:
|
|
2 |
Nói:
|
|
3 |
Đọc:
|
|
4 |
Viết:
|
Nội dung học phần và phân bố thời gian:
TT |
Tên chương |
Thời gian (tiết) |
||||
Tổng số |
Lý thuyết |
Bài tập (TH) |
Thảo luận |
Kiểm tra |
||
1 |
Lesson 1 |
|
|
|
|
|
1A |
Greetings |
3 |
0.5 |
1 |
1.5 |
|
1B |
I really like hip-hop. |
3 |
0.5 |
1 |
1.5 |
|
1C |
Would you like to come? |
3 |
0.5 |
1 |
1.5 |
|
1D |
I got lost |
3 |
0.5 |
1 |
1.5 |
|
2 |
Lesson 2 |
|
|
|
|
|
2A |
Where were you yesterday? |
3 |
0.5 |
1 |
1.5 |
|
2B |
Back to the past |
3 |
0.5 |
1 |
1.5 |
|
2C |
Did you like it? |
3 |
0.5 |
1 |
1.5 |
|
2D |
Past and Present |
3 |
0.5 |
1 |
1.5 |
|
|
Review 1 |
3 |
0 |
1 |
1 |
1 |
3 |
Lesson 3 |
|
|
|
|
|
3A |
Food and Drink |
3 |
0.5 |
1 |
1.5 |
|
3B |
How much is there? |
3 |
0.5 |
1 |
1.5 |
|
3C |
Getting something to eat. |
3 |
0.5 |
1 |
1.5 |
|
3D |
May I take an order? |
3 |
0.5 |
1 |
1.5 |
|
|
Review 2 |
3 |
0 |
1 |
1 |
1 |
4 |
Lesson 4 |
|
|
|
|
|
4A |
Have you ever done that? |
3 |
0.5 |
1 |
1.5 |
|
4B |
Actually, I have. |
3 |
0.5 |
1 |
1.5 |
|
4C |
It’s a very exciting place! |
3 |
0.5 |
1 |
1.5 |
|
4D |
It’s a fairly big city. |
3 |
0.5 |
1 |
1.5 |
|
5 |
Lesson 5 |
|
|
|
|
|
5A |
Numbers and basic math |
3 |
0.5 |
1 |
1.5 |
|
5B |
Measurring Units |
3 |
0.5 |
1 |
1.5 |
|
5C |
Area and Volume |
3 |
0.5 |
1 |
1.5 |
|
5D |
Measuring Tools for length and mass |
3 |
0.5 |
1 |
1.5 |
|
|
Review 3 |
6 |
0 |
2 |
2 |
2 |
|
Tổng cộng |
72 |
10 |
25 |
35 |
2 |
Các Tin Khác: